Biểu phí thanh toán
1. Đơn vị tiền tệ thanh toán
- Jancargo chuyên cung cấp dịch vụ mua hộ - đấu giá hàng Nhật với đơn vị tiền tệ thanh toán cho phía nhà cung cấp tại Nhật Bản là Yên (JPY).
- Tại đầu Việt Nam, khách hàng sử dụng dịch vụ tại Jancargo sẽ thực hiện thanh toán bằng VNĐ thông qua tỷ giá Yên được chúng tôi liên tục cập nhật tại trang chủ.
2. Biểu phí sử dụng
Để hoàn tất một đơn hàng tại Jancargo, quý khách hàng, quý đối tác vui lòng thực hiện 02 lần thanh toán với các biểu phí và lưu ý chi tiết dưới đây:
2.1 Thanh toán lần 1
a. Giá sản phẩm
Giá sản phẩm là giá được niêm yết tại website mua hàng hoặc mức giá đấu giá thành công nhân với tỷ giá ở thời điểm thanh toán.
b. Phí dịch vụ:
Lưu ý:
- * Với các đơn hàng mua hộ sẽ chịu thêm phí thanh toán 200 JPY cho mỗi đơn và cước phí theo cân nặng ước tính (nếu có).
2.2 Thanh toán lần 2
a. Phí đóng gói
Chi phí đóng gói đơn hàng phụ thuộc vào kích thước và hình thức đóng gói theo nhu cầu của khách hàng.
*Mọi thông tin chi tiết về chi phí đóng gói vui lòng liên hệ CSKH phụ trách đơn hàng của bạn để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.
b. Phí vận chuyển nội địa
Phí vận chuyển nội địa là phí của một mặt hàng được giao từ người bán đến kho Jancargo tại Nhật. Trong quá trình mua hàng, khách hàng sẽ được thông báo về khoản chi phí này. Hiện nay, có khá nhiều nhà bán miễn phí giao hàng nội địa Nhật, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn để có thể tiết kiệm chi phí.
c. Phí vận chuyển về Việt Nam
- Đơn vị tiền tệ: VND
- Cước phí tiêu chuẩn: 210.000 VND/Kg
- (Lưu ý: Cân nặng sẽ được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- Cước phí vận chuyển= Trọng lượng x Đơn giá
d. Các chi phí khác:
Ngoài các chi phí cố định gần như bắt buộc kể trên, tùy các mặt hàng order, khách hàng có thể lựa chọn thêm các dịch vụ đi kèm để đảm bảo đơn hàng được vận chuyển thuận lợi cũng như hạn chế rủi ro như: dịch vụ đóng gói đặc biệt theo nhu cầu, dịch vụ hỗ trợ gom hàng, lưu kho, chi phí nâng hàng (đối với hàng nặng cồng kềnh), phí kiểm đếm, bảo hiểm hàng hóa.
*Trường hợp sản phẩm có giá trị thấp hơn cân nặng và phí ship nội địa Nhật thì khách hàng vui lòng thanh toán trước 100% giá trị+ phí ship nội địa Nhật + phí vận chuyển quốc tế.
3. Bảng cước phí
3.1. Bảng cước tính giá vận chuyển theo đường bay
STT | Các món hàng | Cước vận chuyển (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Hàng thông thường: thực phẩm, sữa bột, quần áo, giầy dép, túi xách, đồ gia dụng nhà bếp, dầu gội, sữa tắm, … | 200.000 | |
2 | Đồ điện tử, đồ điện tử cũ, kèn, máy tính, đồng hồ, kính, … | 210.000 | |
3 | Hàng cồng kềnh < 200% | 210.000 | |
4 | Hàng nặng, cồng kềnh > 200% (1) | Liên hệ | |
5 | Phí gom/repack | Liên hệ | |
6 | Dịch vụ mua hộ | 3% - 5% | Tùy giá trị sản phẩm |
Ghi chú:
Đối với các mặt hàng cồng kềnh sẽ được tính theo công thức sau
V = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao/ 6000
Ví dụ:
Kiện hàng có khối lượng cân thực tế là 10kg, với kích thước là 80*50*60 (cm) có thể tích là: V= 80x50x60/6000=40 >10
Do V quy đổi lớn hơn 200% cân nặng, kiện hàng sẽ tính cước theo V quy đổi là 40 kg
3.2. Bảng cước phí LINE BAY TIẾT KIỆM
Cước phí từ 160,000/Kg
- Hình thức vận chuyển: Đường hàng không
- Thời gian: Từ 10- 15 ngày
- Áp dụng với những đơn hàng từ 5 Kg trở lên
- Không áp dụng với một số mặt hàng sau:
+ Thiết bị điện tử ( Điện thoại, Laptop, Ipad, Macbook, Máy ảnh, Máy chơi game)
+ Rượu, thuốc lá
+ Một số mặt hàng cồng kềnh như : xe đạp, quạt cổ, gậy golf, cơ bi-a, đàn guitar, xe đẩy
3.3. Cước phí LINE BIỂN:
- Cước phí:
- Kho Hà Nội: 85.000 VND/KG
- Kho HCM: 75.000 VND/KG
- Hình thức vận chuyển: Đường biển
- Thời gian vận chuyển dự kiến: Từ 01 - 02 tháng
- Áp dụng với đơn hàng từ 05 Kg trở lên
- Phù hợp với hầu hết các mặt hàng nặng, hàng cồng kềnh
(Liên hệ CSKH để biết thêm thông tin chi tiết)
3.4. Bảng phí phụ thu ( Đấu Giá - Mua hộ - Vận chuyển hàng nhật)
STT | Loại sản phẩm | Mô tả | Đơn vị | Phụ thu (VND) |
---|---|---|---|---|
1 | Laptop used | Laptop used | Chiếc | 150.000 |
2 | Laptop new | Laptop new | Chiếc | 500.000 |
3 | Laptop used | Macbook, iMac, Surface | Chiếc | 250.000 |
4 | Laptop new | Macbook, iMac, Surface | Chiếc | 500.000 |
5 | iPhone 14 trở lên | Iphone 14, 15 | Chiếc | 250.000 |
6 | iPhone 11, 12 | iPhone 11, 12,13 | Chiếc | 150.000 |
7 | iPhone X, XR, XS | iPhone X, XR, XS | Chiếc | 150.000 |
8 | Điện thoại khác | Chiếc | 100.000 | |
9 | iPad | iPad | Chiếc | 150.000 |
10 | Apple watch new | Apple watch new | Chiếc | 100.000 |
11 | Thuốc lá điện tử | Thuốc lá điện tử | Cây/Chiếc | 200.000 |
12 | Monitor | Case máy tính | Chiếc | 100.000 |
13 | Nước hoa | Nước hoa | Chai | 50.000 |
14 | Rượu | Rượu | Chai | 200.000 |
Lưu ý:
- *** Quý khách hàng vui lòng tải file báo giá tại đây: Báo giá
- Trên đây là thông tin về các loại phí khách hàng cần thực hiện thanh toán tại Jancargo khi phát sinh các đơn hàng. Mọi thông tin cần giải đáp thắc mắc vui lòng liên hệ ngay hotline 1900 3182 để được hỗ trợ ngay trong giây lát.